配膳
Phân phát bữa ăn trước mặt khách hàng, như thác, cuồn cuộn

Bảng chia động từ của 配膳
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 配膳する/はいぜんする |
Quá khứ (た) | 配膳した |
Phủ định (未然) | 配膳しない |
Lịch sự (丁寧) | 配膳します |
te (て) | 配膳して |
Khả năng (可能) | 配膳できる |
Thụ động (受身) | 配膳される |
Sai khiến (使役) | 配膳させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 配膳すられる |
Điều kiện (条件) | 配膳すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 配膳しろ |
Ý chí (意向) | 配膳しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 配膳するな |
はいぜん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はいぜん
配膳
はいぜん
Phân phát bữa ăn trước mặt khách hàng, như thác, cuồn cuộn
はいぜん
như thác, cuồn cuộn
沛然
はいぜん
như thác, cuồn cuộn
Các từ liên quan tới はいぜん
phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn
配膳人 はいぜんにん
Bồi bàn.
配膳室 はいぜんしつ
phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn
配膳車 はいぜんしゃ
Xe đẩy đồ ăn.
交配前隔離 こうはいぜんかくり
cách li trước hợp tử
低温配膳車 ていおんはいぜんくるま
xe đẩy thức ăn ở nhiệt độ thấp
常温配膳車 じょうおんはいぜんくるま
xe đẩy thức ăn ở nhiệt độ thường
trong, trong trẻo, trong sạch, sáng sủa, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại, thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, rõ như ban ngày, rõ như hai với hai là bốn, không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở, không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở, giũ sạch được, viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã, rõ ràng, hoàn toàn, hẳn, tách ra, ra rời, xa ra, ở xa, làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo, vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi, vượt, nhảy qua; tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến, chuyển, sáng sủa ra, trở nên trong trẻo ; tươi lên, hết nhăn nhó, sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...), rời bến, (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù), quét sạch, dọn dẹp, làm sáng tỏ; giải quyết, làm tiêu tan