はきはき
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Minh bạch; rõ ràng; sáng suốt; minh mẫn.
はきはきと
意見
を
言
ってください。
Hãy trình bày ý kiến của bạn một cách sắc nét và rõ ràng.

Bảng chia động từ của はきはき
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | はきはきする |
Quá khứ (た) | はきはきした |
Phủ định (未然) | はきはきしない |
Lịch sự (丁寧) | はきはきします |
te (て) | はきはきして |
Khả năng (可能) | はきはきできる |
Thụ động (受身) | はきはきされる |
Sai khiến (使役) | はきはきさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | はきはきすられる |
Điều kiện (条件) | はきはきすれば |
Mệnh lệnh (命令) | はきはきしろ |
Ý chí (意向) | はきはきしよう |
Cấm chỉ(禁止) | はきはきするな |
はきはき được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới はきはき
破棄する はき はきする
phá bỏ.
có ảnh hưởng, có tác dụng, có uy thế, có thế lực
tán lá, bộ lá, hình trang trí hoa lá
sóng to; sóng cồn, biển cả, sự dâng lên cuồn cuộn, sự cuồn cuộn, dâng lên cuồn cuộn, cuồn cuộn
làm tan nát, làm liểng xiểng
xà cạp
độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc, gầy còm, nạc, không dính mỡ, đói kém, mất mùa, không bổ ; gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì, dựa, tựa, chống, nghiêng đi, (+ back, forward, out, over) cúi, ngả người, (+ against, on, upon) dựa, ỷ vào, dựa vào;, (+ to, towards) nghiêng về, thiên về
sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí, sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi, sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, sự tuỳ ý sử dụng