はばきき
Có ảnh hưởng, có tác dụng, có uy thế, có thế lực

はばきき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はばきき
はばきき
có ảnh hưởng, có tác dụng, có uy thế.
幅利き
はばきき
Sự ảnh hưởng, có tác dụng, uy thế.
Các từ liên quan tới はばきき
xà cạp
minh bạch; rõ ràng; sáng suốt; minh mẫn.
Chênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá.
tiêu chuẩn, vạch ra tiêu chuẩn, vạch ra quy tắc
nghe lầm
sóng to; sóng cồn, biển cả, sự dâng lên cuồn cuộn, sự cuồn cuộn, dâng lên cuồn cuộn, cuồn cuộn
tán lá, bộ lá, hình trang trí hoa lá
độ nghiêng, độ dốc, chỗ nạc, gầy còm, nạc, không dính mỡ, đói kém, mất mùa, không bổ ; gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì, dựa, tựa, chống, nghiêng đi, (+ back, forward, out, over) cúi, ngả người, (+ against, on, upon) dựa, ỷ vào, dựa vào;, (+ to, towards) nghiêng về, thiên về