迫害者
はくがいしゃ「BÁCH HẠI GIẢ」
Người quấy rầy, người chòng ghẹo
☆ Danh từ
Người làm đau khổ, người hành hạ

はくがいしゃ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はくがいしゃ
迫害者
はくがいしゃ
Người làm đau khổ, người hành hạ
はくがいしゃ
kẻ khủng bố, kẻ ngược đãi, kẻ hành hạ.
Các từ liên quan tới はくがいしゃ
nhà học giả Ân, độ, nhà học giả, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhà học giả uyên thâm, nghĩa Mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận
chim non mới ra ràng, người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
Hakusuish(publisher)
kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, máy điều chỉnh máy điều tốc
người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm, tín đồ mới, người mới tu
lời nói đùa, câu nói đùa, trò cười, chuyện đùa; chuyện buồn cười, chuyện lố bịch; trường hợp xảy ra buồn cười, nói đùa, đùa bỡn, giễu cợt; trêu chòng
sự tước quyền thừa kế
khoa chú giải văn bản cổ