覇者
はしゃ「BÁ GIẢ」
☆ Danh từ
Người bá chủ; quán quân
海上
の
覇者
Bá chủ trên biển. .

Từ đồng nghĩa của 覇者
noun
Từ trái nghĩa của 覇者
はしゃ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới はしゃ
はしゃぎ回る はしゃぎまわる
đùa giỡn
燥ぐ はしゃぐ
làm vui vẻ; vui đùa.
生活が特別困難な子供、または社会悪の対象となる者 せいかつがとくべつこんなんなこども、またはしゃかいあくのたいしょうとなるもの
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
せいかつがとくべつこんなんなこども、またはしゃかいあくのたいしょうとなるもの 生活が特別困難な子供、または社会悪の対象となる者
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, máy điều chỉnh máy điều tốc
chim non mới ra ràng, người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
nhà phê bình, người chỉ trích
Shanghai (China)