はしゃぎ回る
はしゃぎまわる
Đùa giỡn
Giỡn
Giỡn cợt.

はしゃぎ回る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới はしゃぎ回る
しゃしゃる しゃしゃる
xía vào chuyện người khác, nói chen vào
kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, máy điều chỉnh máy điều tốc
lời nói đùa, câu nói đùa, trò cười, chuyện đùa; chuyện buồn cười, chuyện lố bịch; trường hợp xảy ra buồn cười, nói đùa, đùa bỡn, giễu cợt; trêu chòng
chim non mới ra ràng, người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
しゃしゃり出る しゃしゃりでる
không mời mà đến
ぐしゃぐしゃ グシャグシャ
sũng nước, nhão, nhàu nát
nhà phê bình, người chỉ trích
Shanghai (China)