始めは
Trước hết; trong sự bắt đầu

はじめは được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はじめは
始めは
はじめは
trước hết
はじめは
với tính chất gốc
初めは
はじめは
trước đấy
Các từ liên quan tới はじめは
sự bắt đầu
đệm yên ngựa,nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố"... (ở đài phát thanh,(ê,danh sách bác sĩ bảo hiểm,mảnh da (cừu,tường),cán ô (cửa,bức tranh tấm,bức ảnh dài,may ô vải màu vào,nhóm người tham gia hội thảo,đài truyền hình...),đài truyền hình),dê... để viết),đóng panô (cửa,đóng ván ô,danh sách hội thẩm,panô,cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh,yên ngựa,cốt) danh sách báo cáo,panen,bảng,đóng yên,ban hội thẩm,ô vải khác màu
来はじめる きはじめる
lần đầu tiên đến
/bi'gæn/; begun /bi'gʌn/, bắt đầu, mở đầu, khởi đầu, bắt đầu nói, bắt đầu từ, bắt đầu làm, trước hết là, đầu tiên là, world, bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc
phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu, căn nguyên, nguyên do, battle, đầu xuôi đuôi lọt, bắt đầu của sự kết thúc
đường may nổi, vết sẹo, đường phân giới, sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương, lớp (than đá, quặng...); vỉa than, (từ hiếm, nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại
hình, hình dạng, hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, kiểu, hình thức, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, khuôn, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các đôn, dư sức, sung sức, trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì, nặn thành hình, làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được, nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình, uốn nắn, đặt ra, thảo ra, định đường, định hướng, hình thành, thành hình, có triển vọng
đường may nổi, vết sẹo, đường phân giới, sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương, lớp (than đá, quặng...); vỉa than, (từ hiếm, nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại