めはな
Hình, hình dạng, hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, kiểu, hình thức, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, khuôn, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các đôn, dư sức, sung sức, trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì, nặn thành hình, làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được, nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình, uốn nắn, đặt ra, thảo ra, định đường, định hướng, hình thành, thành hình, có triển vọng
Hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu, (thể dục, thể thao) tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ, ắc quy, sự ghép, sự thiết lập, làm thành, tạo thành, nặn thành, huấn luyện, rèn luyện, đào tạo, tổ chức, thiết lập, thành lập, phát thành tiếng, phát âm rõ, nghĩ ra, hình thành, gây, tạo được; nhiễm, xếp thành, ghép, thành hình, được tạo thành, xếp thành hàng

めはな được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu めはな
めはな
hình, hình dạng, hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, kiểu, hình thức, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, khuôn, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các đôn, dư sức, sung sức, trở thành méo mó
目鼻
めはな
hình thành
Các từ liên quan tới めはな
目鼻立 めはなだち めはなりつ
nhìn; những đặc tính
勝ち目はない かちめはない
Không có cơ hội (lợi thế) để chiến thắng hay làm gì đó.
目鼻が付く めはながつく
cầm (lấy) một bê tông hình thành
姫花蜂 ひめはなばち ヒメハナバチ
mining bee (of family Andrenidae)
卵に目鼻 たまごにめはな
cute, white, oval face (appearing as if someone glued eyes and a nose on an egg)
花嫁花婿 はなよめはなむこ
cô dâu chú rể
cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu ; mảnh da (cừu, dê... để viết), danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; (Ê, cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm, nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố"... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...), Panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài, đệm yên ngựa; yên ngựa, bảng, panen, đóng ván ô, đóng panô (cửa, may ô vải màu vào, đóng yên
với tính chất gốc; về nguồn gốc, bắt đầu, khởi đầu, từ lúc bắt đầu, đầu tiên, trước tiên, độc đáo