はなたか
Sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ; lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào

はなたか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はなたか
はなたか
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện
鼻高
はなたか はなだか
cái mũi cao
Các từ liên quan tới はなたか
鼻高高 はなたかだか
hãnh diện; vinh quang
鼻高々 はなたかだか
hãnh diện; vinh quang
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
xa xôi, xa tít; xa xưa
花かるた はなかるた はなカルタ
bộ bài hoa Nhật Bản (12 bộ gồm 4 lá, mỗi bộ đại diện cho một tháng chỉ bởi một bông hoa)
話し方 はなしかた
cách nói chuyện
遥か彼方 はるかかなた
xa xôi, xa tít; xa xưa
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng, thịt mọc lồi lên ở vết thương, trọng vọng, trọng đãi