鼻が高い
Tự hào

はながたかい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はながたかい
鼻が高い
はながたかい
tự hào
はながたかい
kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào
Các từ liên quan tới はながたかい
歯が立たない はがたたない
khó nhai; không thể sánh bằng
sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ, sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ, sự vung (gươm, vũ khí, tay), hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự thịnh vượng, sự phồn thịnh, hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê, viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn, vung, múa
花蓋 かがい はなふた
(thực vật học) bao hoa
花形 はながた かけい
hình hoa; nhân vật nổi tiếng, ngôi sao
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ; lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng, sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào
花形株 はながたかぶ
kho đại chúng
one lung
鼻の下が長い はなのしたがながい
mềm lòng với phụ nữ