東北
Đông Bắc; vùng sáu tỉnh phía Bắc đảo Honshu
Từ đồng nghĩa của 東北
Từ trái nghĩa của 東北
ひがしきた được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひがしきた
東北
とうほく ひがしきた
Đông Bắc
ひがしきた
phía đông bắc, miền đông bắc, đông bắc.
Các từ liên quan tới ひがしきた
ひし形 ひしがた
hình thoi.
北々東 きた々ひがし
phía bắc bắc -e ast; mà cũng không - mà cũng không -e ast
ひた隠し ひたかくし
che đậy, giấu
菱形 ひしがた
(toán học) hình thoi
khu đông Nữu, ước
đứng đắn; chuyên tâm; nghiêm chỉnh (thái độ).
thiện ý; sự quý mến, sự đồng ý, sự thuận ý, sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân, sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ, vật ban cho; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm, huy hiệu, thư, sự thứ lỗi; sự cho phép, (từ cổ, nghĩa cổ) vẻ mặt, không mất tiền, đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai, kính nhờ... chuyển, curry, ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho ; làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
kiểu, mẫu, mô hình, người làm gương, người gương mẫu, người giống hệt; vật giống hệt, người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng), người đàn bà mặc quần áo mẫu ; quần áo mặc làm mẫu, vật mẫu, mẫu mực, gương mẫu, làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn, (+ after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước, làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu