引き立てる
Tăng hương vị, tôn dáng...
Tạo điều kiện thuận lợi, ưu ái, ủng hộ, chiếu cố, giúp đỡ, ưu đãi

Từ đồng nghĩa của 引き立てる
Bảng chia động từ của 引き立てる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 引き立てる/ひきたてるる |
Quá khứ (た) | 引き立てた |
Phủ định (未然) | 引き立てない |
Lịch sự (丁寧) | 引き立てます |
te (て) | 引き立てて |
Khả năng (可能) | 引き立てられる |
Thụ động (受身) | 引き立てられる |
Sai khiến (使役) | 引き立てさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 引き立てられる |
Điều kiện (条件) | 引き立てれば |
Mệnh lệnh (命令) | 引き立ていろ |
Ý chí (意向) | 引き立てよう |
Cấm chỉ(禁止) | 引き立てるな |
ひきたてる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひきたてる
引き立てる
ひきたてる
Tạo điều kiện thuận lợi, ưu ái, ủng hộ.
引き立つ
ひきたつ
trở nên tích cực
引立てる
ひきたてる
tăng hương vị,...
ひきたてる
thiện ý
Các từ liên quan tới ひきたてる
気を引き立てる きをひきたてる
cổ vũ, nâng cao tinh thần của ai đó
thiện ý; sự quý mến, sự đồng ý, sự thuận ý, sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân, sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ, vật ban cho; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm, huy hiệu, thư, sự thứ lỗi; sự cho phép, (từ cổ, nghĩa cổ) vẻ mặt, không mất tiền, đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai, kính nhờ... chuyển, curry, ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho ; làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
sự nhen lửa, sự nhóm lửa, mồi nhen lửa
quả đám (ở cửa, tủ...), bướu u, chỗ phồng, hòn, cục, viên (than, đường...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ, ; nút bấm, núm, cái đầu, nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy, thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán, mắc quả đấm, làm nút bấm, làm núm, làm sưng u, làm nổi bướu, u lên, nổi bướu
đứng đắn; chuyên tâm; nghiêm chỉnh (thái độ).
take along with
gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào, dùng ứng dụng, dùng áp dụng, chăm chú, chuyên tâm, xin, thỉnh cầu, có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với, apply to, at hỏi
lá, nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...), người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên, trang trí hình lá, làm nền, làm nổi bật bằng nền, làm tôn lên, trang trí bằng hình lá, tráng, đường chạy, (từ cổ, nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui, làm lạc hướng, đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...)