引き払う
Bỏ trống, bỏ không, bỏ, thôi, xin thôi

Từ đồng nghĩa của 引き払う
Bảng chia động từ của 引き払う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 引き払う/ひきはらうう |
Quá khứ (た) | 引き払った |
Phủ định (未然) | 引き払わない |
Lịch sự (丁寧) | 引き払います |
te (て) | 引き払って |
Khả năng (可能) | 引き払える |
Thụ động (受身) | 引き払われる |
Sai khiến (使役) | 引き払わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 引き払う |
Điều kiện (条件) | 引き払えば |
Mệnh lệnh (命令) | 引き払え |
Ý chí (意向) | 引き払おう |
Cấm chỉ(禁止) | 引き払うな |
ひきはらう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひきはらう
引き払う
ひきはらう
bỏ trống, bỏ không, bỏ.
ひきはらう
bỏ trống, bỏ không, bỏ.
Các từ liên quan tới ひきはらう
khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu, những nước đi đầu, cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa, sự cắt mạch, bắt đầu, mở đầu, khai mạc
sửa, tỉa bớt, xén bớt, cắt bớt, lược bớt, mận khô, màu mận chín, màu đỏ tím, cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo
sự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối, sự loại bỏ, sự loại ra, vật bỏ đi, vật bị loại
.+ Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)
lời xin lỗi; lý do để xin lỗi, lời bào chữa; lý do để bào chữa, sự miễn cho, sự tha cho, tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho, cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho ; là cớ để bào chữa cho, miễn cho, tha cho
かきはら かきはら
Kakihara (tên người)
minh bạch; rõ ràng; sáng suốt; minh mẫn.