昼食
ちゅうしょく ちゅうじき ひるげ「TRÚ THỰC」
Bữa trưa
昼食
を
食
べてしまってから
君
と
一緒
に
出
かけます。
Tôi sẽ đi với bạn sau khi tôi đã ăn xong bữa trưa của mình.
昼食
はこれですまそう。
Điều này sẽ phải làm cho bữa trưa.
昼食
を
抜
く
Bỏ bớt bữa trưa
☆ Danh từ
Bữa ăn trưa.
昼食
を
食
べてしまってから
君
と
一緒
に
出
かけます。
Tôi sẽ đi với bạn sau khi tôi đã ăn xong bữa trưa của mình.
昼食
をとってしまってから
君
と
一緒
に
出
かけます。
Tôi sẽ đi với bạn sau khi tôi đã ăn xong bữa trưa của mình.

Từ đồng nghĩa của 昼食
noun
Từ trái nghĩa của 昼食
ひるげ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひるげ
昼食
ちゅうしょく ちゅうじき ひるげ
bữa ăn trưa.
ひるげ
bữa ăn trưa, bữa ăn nhẹ trước cơm trưa, dọn bữa ăn trưa cho.
昼餉
ひるげ
bữa ăn trưa
Các từ liên quan tới ひるげ
ひん曲げる ひんまげる
bóp méo, bẻ cong
ひげを剃る ひげをそる
cạo râu.
拡げる ひろげる
mở rộng, trải dài
広げる ひろげる
bành
拉げる ひしげる ひしゃげる へしゃげる
nghiền
duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra, kéo dài, gia hạn, mở rộng, (thể dục, thể thao), làm việc dốc hết, dành cho, ; tịch thu (tài sản, vì nợ), chép ra chữ thường, chạy dài, kéo dài ; mở rộng
pick up
mở rộng, tăng lên, khuếch trương, phóng, (từ cổ, nghĩa cổ) thả, phóng thích, có thể phóng to được, (+ on, upon) tán rộng về