びっこを引く
Cò rò
Khập khiễng.

Bảng chia động từ của びっこを引く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | びっこを引く/びっこをひくく |
Quá khứ (た) | びっこを引いた |
Phủ định (未然) | びっこを引かない |
Lịch sự (丁寧) | びっこを引きます |
te (て) | びっこを引いて |
Khả năng (可能) | びっこを引ける |
Thụ động (受身) | びっこを引かれる |
Sai khiến (使役) | びっこを引かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | びっこを引く |
Điều kiện (条件) | びっこを引けば |
Mệnh lệnh (命令) | びっこを引け |
Ý chí (意向) | びっこを引こう |
Cấm chỉ(禁止) | びっこを引くな |
びっこを引く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới びっこを引く
ルージュを引く ルージュを引く
Tô son
引っこ抜く ひっこぬく
Kéo mạnh ra , nhổ mạnh ra<br>
びっこ びっこ
què quặt.
cái đầu (người, thú vật), người, đầu người;, đầu, đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng, hiệu trưởng, chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi ; đầu nguồn, ngọn nguồn ; đáy, ván đáy, bọt, ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi, mũi biển, mặt ngửa, đường hầm, đề mục, chương mục, phần chính ; loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai đi, không nghĩ đến ai nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo, mái tóc dày cộm, heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, lập dị, talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp, hớt ngọn, chặt ngọn, để ở đầu, ghi ở đầu, đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn, đi vòng phía đầu nguồn, (thể dục, thể thao) đánh đầu, đội đầu, đóng đầy thùng, kết thành bắp, mưng chín, tiến về, hướng về, đi về, tiến lên trước để chặn bắt phải quay lại, to head back, chặn tránh
引き金を引く ひきがねをひく
bóp cò súng; kéo cò súng
首を突っ込む くびをつっこむ
chọc mũi vào công việc của người khác
(線を)引く (せんを)ひく
vẽ, tạo (một đường thẳng)
糸を引く いとをひく
giật dây từ sau