再び
ふたたび「TÁI」
☆ Trạng từ
Lại; lại một lần nữa.
再
び
母
に
会
えたのだから、
マルコ
がわっと
泣
きだしたのももっともだ。
Marco có thể đã bật khóc khi gặp lại mẹ mình.
再
び
畜産業
を
行
う
Quay trở lại ngành chăn nuôi gia súc
再
び
薬局
へ
出向
き、
混合物
を
マシーン
に
入
れ、10
ドル
を
支払
う。
Anh quay lại cửa hàng thuốc, định vị máy, đổ mẫu vào vàđã gửi $ 10,00.

Từ đồng nghĩa của 再び
adverb
ふたたび được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ふたたび
再び取る ふたたびとる
lấy lại những thứ đã mất
再び会う ふたたびあう
trùng phùng.
再び読む ふたたびよむ
đọc lại
lại khoác cái vẻ; lại giả bộ, lại giả đò, lại giả vờ, lại đảm đương, lại đảm nhiệm, lại nắm lấy, lại chiếm lấy, lại cho rằng, lại giả sử rằng
đọc lại
再び述べる ふたたびのべる
tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn
tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn
再び導入 ふたたびどうにゅう
sự cài đặt lại, sự thiết lập lại (hệ thống, chức năng,v.v.)