再び取る
ふたたびとる「TÁI THỦ」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Lấy lại những thứ đã mất

Bảng chia động từ của 再び取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 再び取る/ふたたびとるる |
Quá khứ (た) | 再び取った |
Phủ định (未然) | 再び取らない |
Lịch sự (丁寧) | 再び取ります |
te (て) | 再び取って |
Khả năng (可能) | 再び取れる |
Thụ động (受身) | 再び取られる |
Sai khiến (使役) | 再び取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 再び取られる |
Điều kiện (条件) | 再び取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 再び取れ |
Ý chí (意向) | 再び取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 再び取るな |
ふたたびとる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふたたびとる
再び取る
ふたたびとる
lấy lại những thứ đã mất
ふたたびとる
lại khoác cái vẻ
Các từ liên quan tới ふたたびとる
tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn
再び述べる ふたたびのべる
tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn
再び ふたたび
lại; lại một lần nữa.
vội
nhỏ, bé, chật, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất, kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc, phớt), nhỏ bé, sing
lính thuỷ, thuỷ thủ, người hay bị say sóng, người đi biển không bị say sóng
đọc lại
Bốc đồng, bất ngờ, ngẫu nhiên, giản dị, vô ý, trên một ý thích