ふとした
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Bốc đồng, bất ngờ, ngẫu nhiên, giản dị, vô ý, trên một ý thích

ふとした được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ふとした
vội
đoạn thơ, khổ thơ, Xtăngxơ, thơ tứ tuyệt
ふとんたたき ふとんたたき
cây đập bụi
sing tune
lại khoác cái vẻ; lại giả bộ, lại giả đò, lại giả vờ, lại đảm đương, lại đảm nhiệm, lại nắm lấy, lại chiếm lấy, lại cho rằng, lại giả sử rằng
gấp đôi
anh/chị/em cháu chú cháu bác
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa