二つ共
ふたつとも ふたつども「NHỊ CỘNG」
☆ Danh từ
Cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa

ふたつとも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふたつとも
二つ共
ふたつとも ふたつども
cả hai, cả... lẫn
ふたつとも
cả hai, cả... lẫn
Các từ liên quan tới ふたつとも
bắp đùi, bắp vế
tính không uốn được, tính không bẻ cong được, tính cứng, tính cứng rắn, tính không lay chuyển; tính không nhân nhượng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tính chất không thay đổi được, tính bất di bất dịch
山のふもと やまのふもと
dưới chân núi.
người ngu dốt
gián tiếp, trung gian, làm trung gian để điều đình, điều đình, hoà giải, dàn xếp
trạng thái sắp sôi, trạng thái sủi, trạng thái bị kiềm chế, trạng thái bị nén lại (cơn giận, cơn cười...), sắp sôi, sủi, làm cho sủi; ninh nhỏ lửa, đang cố nín
tình trạng không thống nhất, tình trạng không đoàn kết, tình trạng không nhất trí, tình trạng chia rẽ, tình trạng bất hoà
Bốc đồng, bất ngờ, ngẫu nhiên, giản dị, vô ý, trên một ý thích