故郷
ふるさと こきょう きゅうり「CỐ HƯƠNG」
☆ Danh từ
Cố hương; quê hương.
故郷
とは、
心
を
残
してきた
場所
Cố hương (quê hương) là nơi trái tim chúng ta ở đó
故郷
を
思
い
出
さずにはいられない。
Tôi không bao giờ quên được quê hương mình.
故郷
にいる
家族
が
恋
しい
Gia đình thương nhớ nơi quê hương

Từ đồng nghĩa của 故郷
noun
Từ trái nghĩa của 故郷
ふるさと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ふるさと
故郷
ふるさと こきょう きゅうり
cố hương
古里
ふるさと
quê hương
Các từ liên quan tới ふるさと
thành bụi, thành chùm, có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp
tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp
太る ふとる
béo
肥る ふとる
để trồng béo (chắc, thẳng thắn); để trở thành béo
oang oang, kêu rỗng, phốp pháp, mập mạp, tròn trĩnh, (từ hiếm, nghĩa hiếm) tròn
ふっと ふーっと フーッと
một luồng hơi; một luồng không khí.
động chạm.
ふるい落とす ふるいおとす
chọn lọc (các thí sinh).