ぶいく
Sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng, sự lo âu, sự lo lắng, lo bạc râu, sầu bạc tóc, trông nom, chăm sóc, nuôi nấng, chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến, thích, muốn, tớ cần đếch gì, tớ cóc cần, không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn

ぶいく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ぶいく
ぶいく
sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng, sự chăm chú, sự chú ý
撫育
ぶいく
sự nuôi nấng kỹ lưỡng (nuôi con)
Các từ liên quan tới ぶいく
rộng lùng thùng (quần áo).
giản dị, chất phác; không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) xấu, vô duyên, thô kệch (người, nét mặt...)
hầu, gần, suýt nữa, tí nữa
one copy each
học sinh đại học chưa tốt nghiệp
sâu, thăm thẳm, sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý, say, rạp xuống, sát đất, hết sức, hoàn toàn, đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
có cỏ, cỏ mọc đầy
dùi cui, gậy tày, (thể dục, thể thao) gậy, quân nhép, hội, câu lạc bộ, trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội club, house), đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày, họp lại, chung nhau, làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai