縁
ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え「DUYÊN」
Duyên
Định mệnh (đặc biệt là một thế lực bí ẩn gắn kết hai người với nhau)
☆ Danh từ
Mép; lề; viền
茶碗
に
縁
をつける
Gắn viền ở bát (trang trí)

Từ đồng nghĩa của 縁
noun
へり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へり
縁
ゆかり ふち よすが よすか へり えん えにし えに え
mép
減る
へる
giảm
減り
へり
giảm bớt
経る
へる
kinh qua
へり
sự giảm đi, sự giảm sút, sắc lệnh, sắc luật
Các từ liên quan tới へり
堪へる たへる
chịu đựng
肉が減る にくがへる ししがへる
làm cho mảnh dẻ, làm cho thon nhỏ
たたみのへり たたみのへり
Cạnh ngoài của thảm tatami, không được dẫm vào cạnh thảm
へりくだった へりくだった
khiêm tốn; nhún nhường; nhũn nhặn; hạ mình; hạ cố.
磨り減る すりへる
để được mang xuống; để được giảm bớt
擦り減る こすりへる
để được mang xuống; để được giảm bớt
腹減 はらへり
đói
屁理屈 へりくつ
ngụy biện; lý sự