眼
まなこ め「NHÃN」
Thị lực
Mắt
眼医者
Bác sĩ chuyên khoa mắt
眼窩
の
中
の
眼球
Nhãn cầu trong ổ mắt .
眼
がわるい
人
は
遠
くが
見
えない。
Một người có đôi mắt yếu không thể nhìn xa.
Con mắt
☆ Danh từ
Con mắt; thị lực
〜が
悪
い
Tiêu hóa kém .

Từ đồng nghĩa của 眼
noun
まなこ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới まなこ
寝惚け眼 ねぼけまなこ ねとぼけまなこ
Ánh mắt ngái ngủ
邪まな心 よこしまなこころ よこしままなこころ
tâm hồn tội lội
百眼 ひゃくまなこ
using multiple simple paper masks to represent different emotions in a play (from the middle of the Edo period)
血眼 ちまなこ ちめ
đôi mắt đỏ ngầu; sự giận dữ
金壺眼 かなつぼまなこ きむつぼめ
mắt trũng sâu, mắt thao láo
団栗眼 どんぐりまなこ どんぐりめ
mắt to tròn
evil heart
hải sâm.