見知らぬ
みしらぬ「KIẾN TRI」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Không biết; không quen; lạ; không nhận ra
見知
らぬ
男
が
家
の
前
にいる。
Có một người đàn ông mà tôi không biết ở trước nhà.
見知
らぬ
人
が
汽車
の
時間
を
尋
ねた。
Một người lạ hỏi về lịch trình tàu.
見知
らぬ
人
が、
彼
の
家
に
忍
び
込
むのが
見
られた。
Một người lạ đã được nhìn thấy để ăn cắp vào nhà của mình.

みしらぬ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu みしらぬ
見知らぬ
みしらぬ
không biết
みしらぬ
không biết, chưa từng ai biết, lạ, chưa có tiếng
見知る
みしる
sự quen biết
みしる
công nhận, thừa nhận, chấp nhận.
Các từ liên quan tới みしらぬ
盗み見る ぬすみみる
liếc mắt.
並み並みならぬ なみなみならぬ
Khác thường; phi thường; lạ thường.
しみ出る しみでる
Lọc, chiết ngâm, pha phin (nước, cà phê...)
染み抜き しみぬき
làm bẩn loại bỏ
hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp, nhiệt tình, tính sôi nổi, sự niềm nở, sự nồng hậu, tính nóng nảy
sắc sảo, nhiệt tình, hăng hái
tật điếc
泥濘道 ぬかるみみち
con đường lầy lội