目ぼしい
めぼしい「MỤC」
☆ Adj-i
Có giá trị, đáng chú ý; ưng ý, vừa mắt

めぼしい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu めぼしい
目ぼしい
めぼしい
có giá trị, đáng chú ý
めぼしい
cuộc chọi gà, with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức.
Các từ liên quan tới めぼしい
khách quan, mục tiêu, cách mục tiêu, mục đích, cách mục đích
sự thông đồng, sự đồng loã, sự đồng mưu, sự nhắm mắt làm ngơ, sự lờ đi; sự bao che ngầm
tiếng (xấu, tốt...), tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
mộ chi, văn bia, văn mộ chí
墓誌銘 ぼしめい
đặt tên (của) nhà văn (của) một mộ chí mộ chí, được khắc sau mộ chí
tạo ra những hoạ tiết nhuộm màu trên bằng cách buộc từng phần của vải lại để những chỗ đó không bị ăn màu
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị, sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, số hộ khẩu, Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ban giám đốc
目星 めぼし
mục tiêu, mục đích