萌え出る
もえでる「MANH XUẤT」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Đâm chồi, nảy lộc, ra nụ

Từ đồng nghĩa của 萌え出る
verb
Bảng chia động từ của 萌え出る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 萌え出る/もえでるる |
Quá khứ (た) | 萌え出た |
Phủ định (未然) | 萌え出ない |
Lịch sự (丁寧) | 萌え出ます |
te (て) | 萌え出て |
Khả năng (可能) | 萌え出られる |
Thụ động (受身) | 萌え出られる |
Sai khiến (使役) | 萌え出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 萌え出られる |
Điều kiện (条件) | 萌え出れば |
Mệnh lệnh (命令) | 萌え出いろ |
Ý chí (意向) | 萌え出よう |
Cấm chỉ(禁止) | 萌え出るな |
もえでる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もえでる
萌え出る
もえでる
Đâm chồi, nảy lộc, ra nụ
もえでる
mần cây, chồi, mọc.
Các từ liên quan tới もえでる
夜でも見える目 よるでもみえるめ
nhìn có năng lực (của) việc thấy (xem) trong bóng tối
có vẻ như, dường như, coi bộ, vì một lý do nào đó không..., được ai cho là giải pháp tốt nhất
buồn rầu.
萌え袖 もえそで
tay áo dài trùm quá nửa bàn tay (ví dụ khi nữ mặc đồ nam)
詣でる もうでる
đi lễ chùa
萌える もえる
vỡ thành chồi, nảy mầm
燃える もえる
bốc hỏa
ngọn lửa, ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ, sự rực rỡ, sự lừng lẫy, sự bột phát; cơn bột phát, địa ngục, go, dữ dội, mãnh liệt, điên lên