持ち
もち「TRÌ」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Sự cầm nắm
バッグ
をもう
片方
の
手
に
持
ちかえる
Xách túi sang tay khác
急
に
持
ちあげる
Cầm lấy một cách nhanh chóng
Sự chịu (phí tổn)
売
り
手危険持
ち
Rủi ro của người bán hàng
Sự đảm nhiệm
ありがとうございます。すぐにお
金
をお
持
ちいたします。
Cảm ơn bạn. Tôi sẽ nhanh chóng trả bạn tiền
当社製品
に
対
する
関心
をお
持
ちいただき、
誠
にありがとうございます。
Rất cảm ơn ngài đã quan tâm tới sản phẩm của công ty chúng tôi
Sự duy trì
今日
は
暖
かくて
気持
ちいいですね。
公園
にでも
行
きませんか。
Hôm nay thật ấm áp và đẹp trời. Chúng ta đi công viên chứ
で、
興味
をお
持
ちいただけたでしょうか。
Cuối cùng thì bạn có quan tâm chứ?
Sự mang.

もち được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu もち
持ち
もち
sự cầm nắm
餅
もち もちい かちん あも
bánh mochi
望
ぼう もち
trăng tròn
糯
もち
bánh gạo
黐
もち モチ
đường chim bay
Các từ liên quan tới もち
もち米 もちごめ もちこめ
gạo nếp
椿餅 つばいもちい つばきもち つばいもち
rice-cake sweet sandwiched between two camellia leaves
springy (texture)
日もち ひもち
Bảo quản trong ngày
もち粉 もちこ
bột gạo nếp
焼もち やきもち
bánh dầy rán.
鳥もち とりもち
vôi chim (là một chất kết dính được sử dụng trong bẫy chim)
餠は餠屋 もちはもちや
thứ tốt nhất là những thứ được làm ra bởi người chuyên nghiệp