焼き付く
Cháy để lại vết tích
In đậm, in sâu, để lại ấn tượng sâu sắc

Bảng chia động từ của 焼き付く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 焼き付く/やきつくく |
Quá khứ (た) | 焼き付いた |
Phủ định (未然) | 焼き付かない |
Lịch sự (丁寧) | 焼き付きます |
te (て) | 焼き付いて |
Khả năng (可能) | 焼き付ける |
Thụ động (受身) | 焼き付かれる |
Sai khiến (使役) | 焼き付かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 焼き付く |
Điều kiện (条件) | 焼き付けば |
Mệnh lệnh (命令) | 焼き付け |
Ý chí (意向) | 焼き付こう |
Cấm chỉ(禁止) | 焼き付くな |
やきつく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やきつく
焼き付く
やきつく
cháy để lại vết tích
やきつく
sự thiêu sém, sự cháy sém, sự mở hết tốc lực (ô tô.
Các từ liên quan tới やきつく
焼き尽す やきつくす
thiêu rụi
咽喉が焼付く のどがやきつく
rát cổ.
cơ thắt
tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách, tiếng thì thầm, tiếng nói thầm, tiếng lẩm bẩm ; lời than phiền, lời kêu ca, rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách, thì thầm, nói thầm, lẩm bẩm; than phiền, kêu ca
さつしんきんやく さつしんきんやく
diệt nấm
sự cặp, sự kẹp, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự bóp cổ, sự bóp nghẹt
người hay chơi chữ, người hay nói nước đôi; người hay nói lảng; người hay lý sự cùn, người hay nguỵ biện
(Ê, cốt) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám, làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê, đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, tắt dần, lụi dần, khắc sâu vào, đốt hết, cháy hết, đốt để cho ai phải ra, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn, cháy bùng lên, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá, oil, đi xiên cá bằng đuốc, nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi