やりすぎる
Làm quá trớn, làm quá, làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng, làm mệt phờ, nấu quá nhừ

やりすぎる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やりすぎる
やりすぎる
làm quá trớn, làm quá, làm mất tác dụng vì quá cường điệu.
やり過ぎる
やりすぎる
làm quá lên
遣り過ぎる
やりすぎる
Hành động quá trớn
Các từ liên quan tới やりすぎる
速すぎる はやすぎる
chóng tàn.
遣り過ぎ やりすぎ
quá mức
早過ぎる はやすぎる
sớm, không kịp thời
切り過ぎる きりすぎる
cắt quá
ぼんやりする ぼんやりする
rối trí.
cái giũa gỗ, tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke, giũa ; cạo, nạo, làm sướt, làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức, giũa, cạo, kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke
người keo kiệt, người bủn xỉn
走り過ぎる はしりすぎる
chạy qua