ゆったり
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, trạng từ thêm と
Thoải mái, khoan khoái, dễ chịu, thư thái
Thùng thình, rộng rãi

Bảng chia động từ của ゆったり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ゆったりする |
Quá khứ (た) | ゆったりした |
Phủ định (未然) | ゆったりしない |
Lịch sự (丁寧) | ゆったりします |
te (て) | ゆったりして |
Khả năng (可能) | ゆったりできる |
Thụ động (受身) | ゆったりされる |
Sai khiến (使役) | ゆったりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ゆったりすられる |
Điều kiện (条件) | ゆったりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ゆったりしろ |
Ý chí (意向) | ゆったりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ゆったりするな |
ゆったり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ゆったり
êm đềm; lặng gió; bình tĩnh; điềm tĩnh
ăn không ngồi rồi.
chậm
sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ, may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ
行き当たりばったり いきあたりばったり ゆきあたりばったり
Làm việc không có kế hoạch, không có lịch trình
swaying (repeatedly, in a large, slow motion)
ゆた ユタ
pháp sư (Okinawa, Amami), trung gian, trừ tà
ゆっくり地震 ゆっくりじしん
Trận động đất chậm