夜
よる よ「DẠ」
Ban tối
夜
の
暗黒
Bóng tối ban đêm .
Buổi tối
夜
、
彼
は
外
に
出
て
一杯
やる。
Buổi tối anh ấy đi uống nước.
夜
、
人
と
会
ったときは「こんばんは」と
言
います。
Buổi tối, khi gặp ai đó thì chào 'Konbanwa'.
夜
には
雨
になるかもしれない。
Trời có thể mưa vào buổi tối.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Đêm
夜
の
間
に
雨
が
降
ったのかもしれない。
Có thể trời đã mưa trong đêm.
夜
10
時以後
に
人
に
電話
するには
避
けるべきだ。
Bạn nên tránh gọi cho một người sau mười giờ đêm.
夜
が
更
けるまで
彼
らの
話
は
尽
きなかった。
Họ không nói chuyện cho đến tận đêm khuya.
Tối.
夜
、
彼
は
外
に
出
て
一杯
やる。
Buổi tối anh ấy đi uống nước.
夜
の
暗闇
の
中
で
目
が
見
えますか。
Bạn có thể nhìn thấy trong bóng tối của đêm?
夜
は
冷
えるから、
薄着
をしていると
風邪
をひきますよ
Tối, trời lạnh, nếu ăn mặc mỏng manh quá sẽ bị cảm lạnh đấy .

Từ đồng nghĩa của 夜
noun
Từ trái nghĩa của 夜
よ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu よ
夜
よる よ
ban tối
夜風
よかぜ よ かぜ
cơn gió thổi ban đêm
四
し よん よ スー
bốn.
余
よ
qua
弥
いや いよ よ いよよ
càng ngày càng nhiều
賜与
しよ し よ
tặng quà (cho cấp dưới)
予鈴
よれい よ れい
Tiếng chuông bắt đầu, chuông cảnh báo
Các từ liên quan tới よ
生めよ殖えよ地に満てよ うめよふえよちにみてよ
Be fruitful, and multiply, and replenish the earth
よしよし よしよし
Ngoan ngoãn
そよそよ そよそよ
gió, âm thanh của gió
ぴよぴよ ピヨピヨ ひよひよ
cheep cheep, tweet tweet
夜々中 よるよなか よよなか
nửa đêm, mười hai giờ đêm
愈々 いよいよ いよいよ々
càng ngày càng; mọi thứ hơn; ngày càng tăng; cuối cùng; chắc chắn
よよお仕事 よよおしごと
Làm tốt lắm
よしよしする よしよしする
khen ngợi