用心して
ようじんして「DỤNG TÂM」
☆ Cụm từ
Để ý, cảnh giác

ようじんして được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ようじんして
用心して
ようじんして
để ý, cảnh giác
ようじんして
on one's guard
Các từ liên quan tới ようじんして
用心するに如くはない ようじんするにしくはない ようじんするにごとくはない
Cẩn tắc vô áy náy, Cẩn thận không bao giờ thừa
用心するにこしたことはない ようじんするにこしたことはない
an toàn tốt hơn xin lỗi, người ta nên thận trọng
đại từ, những người khác; những vật khác, những người hoặc vật còn lại trong một nhóm; những người/vật khác/kia
sự thừa, sự thừa dư, sự rườm rà
chữ số A, rập như (0, 1, 2...)
mười bốn, số mười bốn
tính không an toàn, tình trạng bấp bênh, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái bấp bênh, điều không chắc, nghĩa Mỹ) sự thiếu tự tin
tính không an toàn, tình trạng bấp bênh, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái bấp bênh, điều không chắc, nghĩa Mỹ) sự thiếu tự tin