よみがえ
Sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng, sự khai quật xác chết, lễ Phục sinh
よみがえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu よみがえ
よみがえ
sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...)
甦
よみがえ
Làm sống lại, làm nhớ lại (kí ức, kỉ niệm.
Các từ liên quan tới よみがえ
黄泉帰る よみがえる
phục sinh; hồi sinh; sống lại (người chết)
蘇る よみがえる
sống lại; phục hồi
甦る よみがえる
sống lại; phục sinh; được cải lão hoàn đồng
蘇り よみがえり
sống lại,làm sống lại,khôi phục
sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng, sự khai quật xác chết, lễ Phục sinh
tư thế; dáng điệu, dáng bộ, tình thế, tình hình, đặt trong tư thế nhất định, lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b
chùm tóc phía trên trán, chùm lông trán, nắm thời cơ không để lỡ dịp tốt
読み違える よみちがえる
Đọc nhầm, đọc sai,hiểu lầm