宜しかったら
よろしかったら
☆ Danh từ
Phải chăng bạn không nhớ; nếu bạn thích

よろしかったら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới よろしかったら
良かったら よかったら
nếu bạn thích
放ったらかし ほったらかし
bỏ bê, bỏ mặc
良かった よかった
may mắn, tốt đẹp
知らんかった しらんかった
không hề biết, không ý thức được
庸 よう ちからしろ
tax paid to avoid forced labor (ritsuryo period)
ヨーロッパ支払い単位 よーろっぱしはらいたんい
đơn vị thanh toán châu âu.
片っ端から かたっぱしから
Xử lý nhiều thứ lần lượt
酔っぱらいました よっぱらいました
xỉn.