乱泥流
Dòng nước biển lẫn bùn hoặc cát...
らんでいりゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu らんでいりゅう
乱泥流
らんでいりゅう らんどろりゅう
dòng nước biển lẫn bùn hoặc cát...
らんでいりゅう
dòng chảy rối
Các từ liên quan tới らんでいりゅう
cái cho vào, lực truyền vào, (Ê, cốt) số tiền cúng, cung cấp tài liệu
sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công
siêng năng, cần mẫn
(Ê, cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý, cốt) chú ý, lưu ý, để ý
sự trôi giạt, vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...), (địa lý, địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà, lưới trôi, lưới kéo, dòng chảy chậm, sự lệch; độ lệch, chỗ sông cạn lội qua được, cái đục; cái khoan; máy đột, thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi, chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển, mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung, sự tập trung vật nuôi để kiểm lại, sự kéo theo, trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi, chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi), buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua, theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào), làm trôi giạt, cuốn đi, thổi (tuyết, cát...) thành đông, phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết, đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ
dragon god
stay on
dòng dưới, dòng ngầm, trào lưu ngầm, phong trào ngầm; ảnh hưởng ngầm