Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
わきまえのない
vô ý, không thận trọng
弁えのない
弁えの無い
えのき えのき
Nấm kim(Nấm dài,trắng)
きまえのよい
xài phí, lãng phí, hoang toàng, nhiều, quá nhiều, tiêu xài hoang phí, cho nhiều, cho rộng rãi
今際の際 いまわのきわ
lúc lâm chung
わいの わいのう わいな
indicates emotion and emphasis
聞き分けのない ききわけのない
vô lý
弁え わきまえ
biết điều, biết cư xử
気前のいい きまえのいい きまえのよい
hào phóng
ななまわりのいわい
lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh), lễ Hạ trần
Đăng nhập để xem giải thích