わんぱく盛り
わんぱくざかり
☆ Danh từ
Giai đoạn nghịch ngợm nhất (của trẻ em)
息子
は
今
、わんぱく
盛
りで
毎日
が
大騒
ぎだ。
Con trai tôi đang trong giai đoạn nghịch ngợm nhất nên ngày nào cũng ồn ào cả.

わんぱく盛り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới わんぱく盛り
ぱくり ぱっくり パクリ パクり
há miệng (miệng, vết thương, khe nứt)
bạch huyết, nước trong, (từ cổ, nghĩa cổ) nhựa cây
盛りだくさん もりだくさん
nhiều, đa dạng, tất cả các loại, đông đúc
ぱんぱん パンパン ぱんぱん
phình to; đầy ứ
mở và đóng (ví dụ: miệng)
盛り合わせ もりあわせ
hỗn hợp, đủ loại (thức ăn)
腕白 わんぱく
hư; tinh nghịch
ぱくり屋 ぱくりや パクリや
confidence man, con man, company (or person) carrying out credit fraud