タッチ
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sư chạm; sờ vào; va chạm
〜
スクリーン
Màn hình máy vi tính chỉ cần chạm vào là bấm số, lệnh... được (máy rút tiền tự động, máy photocopy...) .

Từ đồng nghĩa của タッチ
noun
Bảng chia động từ của タッチ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | タッチする |
Quá khứ (た) | タッチした |
Phủ định (未然) | タッチしない |
Lịch sự (丁寧) | タッチします |
te (て) | タッチして |
Khả năng (可能) | タッチできる |
Thụ động (受身) | タッチされる |
Sai khiến (使役) | タッチさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | タッチすられる |
Điều kiện (条件) | タッチすれば |
Mệnh lệnh (命令) | タッチしろ |
Ý chí (意向) | タッチしよう |
Cấm chỉ(禁止) | タッチするな |
タッチ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới タッチ
ワンタッチ ワン・タッチ ワンタッチ
sự chạm vào; sự động vào một lần (chỉ sự nhanh gọn).
タッチポインタ タッチ・ポインタ
con trỏ cảm ứng
タッチタイプ タッチ・タイプ
chạm vào gõ
ダイレクトタッチ ダイレクト・タッチ
direct touch
ブラインドタッチ ブラインド・タッチ
gõ bán phím không cần nhìn
タッチタイピング タッチ・タイピング
gõ cảm ứng, Đánh máy mà k cần nhìn bàn phím
ノータッチ ノー・タッチ
không được chạm vào; không được sờ vào.
タッチパネル タッチ・パネル
bảng điều khiển chạm