ニュートン環
ニュートンかん
☆ Danh từ
Các vòng Newton (là một hiện tượng trong đó một hình ảnh giao thoa được tạo ra bởi sự phản xạ ánh sáng giữa hai bề mặt, điển hình là bề mặt hình cầu và một bề mặt phẳng tiếp xúc liền kề)

ニュートン環 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ニュートン環
newton (N) (SI unit of force)
ニュートン法 ニュートンほー
phương pháp của newton
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
ニュートン力学 ニュートンりきがく
những thợ máy thuyết newton
非ニュートン流体 ひニュートンりゅーたい
chất lỏng phi newton
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
環 かん わ
vòng.
ニュートン式望遠鏡 ニュートンしきぼうえんきょう
kính thiên văn Newton (còn được gọi là gương phản xạ Newton hay chỉ là kính thiên văn Newton, là một loại kính thiên văn phản xạ do nhà khoa học người Anh Sir Isaac Newton phát minh, sử dụng gương chính lõm và gương thứ cấp phẳng chéo)