ハイエナ科
ハイエナか
☆ Danh từ
Họ linh cẩu
ハイエナ科
の
動物
は
主
に
アフリカ
に
生息
している。
Động vật thuộc họ linh cẩu chủ yếu sinh sống ở châu Phi.

ハイエナ科 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ハイエナ科
Linh cẩu.
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.
こくりつかがくけんきゅうせんたー 国立科学研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia.
科 か
khoa; khóa
メタノコッカス科(メタノコックス科) メタノコッカスか(メタノコックスか)
methanococcaceae (một họ vi khuẩn)
テルモコックス科(サーモコッカス科) テルモコックスか(サーモコッカスか)
thermococcaceae (một họ vi khuẩn)
テルモフィルム科(サーモフィルム科) テルモフィルムか(サーモフィルムか)
thermofilaceae (một họ vi khuẩn)