Các từ liên quan tới ハヤテのごとく! ボクがロミオでロミオがボクで
ボクっ娘 ボクっこ ぼくっこ
người phụ nữ trẻ sử dụng đại từ ngôi thứ nhất "boku" (cách xưng tôi của con trai)
読んで字のごとく よんでじのごとく
theo nghĩa đen
二の句が出ぬ にのくがでぬ
Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối).
仕事が出来た しごとができた
công việc đã làm xong.
大学出の人 だいがくでのひと
trường đại học tốt nghiệp
最後のとりで さいごのとりで
trụ cuối cùng; pháo đài cuối cùng; thành trì cuối cùng; biên giới cuối cùng
だが ですが
nhưng, tuy nhiên
田楽 でんがく
món đậu hủ/ khoai môn/ konyaku... được tẩm miso và các loại gia vị, đem xiên và nướng