パテ
☆ Danh từ
Ma tít; sơn bóng.

パテ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới パテ
レジン用型(モールド)/型取り用パテ レジンようかた(モールド)/かたとりようパテ
đối với ngành công nghiệp xây dựng, từ `レジン用型(モールド)/型取り用パテ` được dịch sang tiếng việt là `khuôn dùng cho nhựa resin / bột đổ khuôn`.
パテナイフ パテ・ナイフ
putty knife
配管パテ はいかんパテ
bột bả ống
金属用パテ きんぞくようパテ
bột lấp lỗ kim loại (loại vật liệu sửa chữa được sử dụng để lấp đầy và làm mịn bề mặt của kim loại, thường được sử dụng để sửa chữa các vết nứt, lỗ hổng hoặc làm phẳng bề mặt trước khi sơn hoặc phủ một lớp chất bảo vệ khác)
型取り用パテ かたとりようパテ
bột đổ khuôn
自動車用パテ じどうしゃようパテ
bột bả xe ô tô
内装工事用パテ ないそうこうじようパテ
vữa trét nội thất