ママ
☆ Danh từ
Mẹ.
ママ
は、
ネズミ
が
怖
いので、2つの
恐怖
と
戦
わねばならなかったの。
Mẹ, người rất sợ chuột, có hai nỗi sợ hãi để đối phó.
ママ
、
パパ
の
書斎
は
パパ
に
掃除
してもらったらどうなの。
Mẹ ơi, sao con không để bố dọn dẹp phòng học của bố?
ママ
、いちご
食
べたいよ
Mẹ ơi con muốn ăn dâu tây

Từ đồng nghĩa của ママ
noun