マンサク科
マンサクか
☆ Danh từ
(thực vật) họ Huyết Dụ
マンサク科
の
植物
は
冬
に
花
が
咲
くことが
多
いです。
Các loài cây trong họ Huyết Dụ thường nở hoa vào mùa đông.

マンサク科 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới マンサク科
マンサク属 マンサクぞく
hamamelis (một chi thực vật có hoa trong họ kim lũ mai hay họ kim mai (hamamelidaceae))
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.
万作 まんさく マンサク
quyến rũ cây gỗ phỉ; loại hoa mọc thành rừng hamamelis mollis; hamamelis
こくりつかがくけんきゅうせんたー 国立科学研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia.
科 か
khoa; khóa
メタノコッカス科(メタノコックス科) メタノコッカスか(メタノコックスか)
methanococcaceae (một họ vi khuẩn)
テルモコックス科(サーモコッカス科) テルモコックスか(サーモコッカスか)
thermococcaceae (một họ vi khuẩn)