ヤツメウナギ科
ヤツメウナギか
☆ Danh từ
Các loại máng đèn phía Bắc (là một họ của các loại máng đèn. Chim đèn phương Bắc có số lượng nhiễm sắc thể cao nhất trong số các loài động vật có xương sống)

ヤツメウナギ科 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ヤツメウナギ科
ヤツメウナギ属 ヤツメウナギぞく
Chi cá mút đá (là một bộ cá gồm các họ cá không hàm, có thân hình ống và sống ký sinh)
ヤツメウナギ類 ヤツメウナギるい
giống cá mút đá (là một bộ cá gồm các họ cá không hàm, có thân hình ống và sống ký sinh)
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.
こくりつかがくけんきゅうせんたー 国立科学研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia.
科 か
khoa; khóa
メタノコッカス科(メタノコックス科) メタノコッカスか(メタノコックスか)
methanococcaceae (một họ vi khuẩn)
テルモコックス科(サーモコッカス科) テルモコックスか(サーモコッカスか)
thermococcaceae (một họ vi khuẩn)