一ヶ月
いっかげつ「NHẤT NGUYỆT」
☆ Danh từ
Một tháng.
一ヶ月
という
時間
はあまりにも
短
い。
Một tháng là thời gian quá ít.
一ヶ月間雨
が
降
らなかったので
彼
らは
井戸
を
掘
らなければならなかった。
Cả tháng trời không một giọt mưa khiến họ phải đào giếng.
一ヶ月
で5
キロ
も
太
るとは
一体何
を
食
べたんだ。
Trong một tháng mà tăng 5 cân, thật ra thì cậu đã ăn gì vậy?
