一人旅
ひとりたび いちにんたび「NHẤT NHÂN LỮ」
☆ Danh từ
Du lịch một mình
一人旅
ほど
楽
しいものはない。
Không gì dễ chịu bằng đi du lịch một mình.
一人旅
は
危険
だと
言
って
両親
は
反対
した。
Bố mẹ tôi phản đối việc tôi đi du lịch một mình, nói rằng sẽ rất nguy hiểm.
一人旅行
でちょっと
寂
しい、
五月蝿
い
彼女
が
居
ないだけ
増
しだ。
Mặc dù đi du lịch một mình (đi nghỉ) hơi cô đơn, nhưng ít nhất là tiếng ồn của tôi-Bạn gái mồm mép không có ở đây với tôi.

一人旅 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一人旅
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
旅人 たびびと りょじん たびにん
người du lịch.
旅人算 たびびとさん
dạng bài toán dựa trên vận tốc, thời gian, khoảng cách giữa 2 đối tượng
旅商人 たびしょうにん たびあきんど
người bán rong
旅人木 りょじんぼく
traveller's tree (Ravenala madagascariensis), traveller's palm
旅芸人 たびげいにん
người biểu diễn lưu động
一人一人 ひとりひとり ひとりびとり
từng người; mỗi người
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat