一度
いちど ひとたび「NHẤT ĐỘ」
☆ Danh từ làm phó từ
Khi nào đó; lần nào đó
一度原作家
に
会
いたいと
思
う。
Tôi muốn một lần nào đó được gặp gỡ chính tác giả.
Một khi
一度悪
い
癖
がつくとなかなか
直
らないものだ。
Một khi mà bạn đã hình thành một thói quen xấu thì khó mà sửa được.
Một lần
一生
に
一度
でいいからあんな
車
に
乗
ってみたいものだ。
Tôi muốn mình được lái chiếc xe như vậy dù chỉ một lần trong đời.
オリンピック
は4
年
に
一度行
われる。
Olympic được tổ chức 4 năm một lần.
一度
やってごらん。
Hãy làm thử một lần xem sao.

Từ đồng nghĩa của 一度
adverb