年に一度
ねんにいちど
「NIÊN NHẤT ĐỘ」
☆ Danh từ
◆ Một lần một năm
衛生安全検査
は
法律
の
定
めるところにより、
御社
をはじめ
各工場
において
通常年
に
一度実施
されるものです。
Kiểm tra vệ sinh an toàn được tổ chức rộng rãi một năm một lần tại các nhà máy đầu tiên là quý công ty theo quy định của pháp luật.
有名
な
企業幹部
の
未来
への
展望
の
話
を
聞
くため、
年
に
一度
の
大会
にIT
エリート
が
集
まった
Các chuyên gia công nghệ thông tin tập họp tại đại hội một năm tổ chức một lần để nghe những triển vọng trong tương lai của các lãnh đạo doanh ngiệp nổi tiếng. .

Đăng nhập để xem giải thích