一心不乱
いっしんふらん「NHẤT TÂM BẤT LOẠN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng
一心不乱
に
仕事
に
取
り
組
むのは
良
いけれど、まわりが
全然見
えてないね。
Thật tốt khi có thể toàn tâm toàn ý vào công việc, nhưng bạnhoàn toàn không để ý đến những người xung quanh.
Chăm chú, chú ý

一心不乱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一心不乱
乱心 らんしん
khùng.
乱心者 らんしんしゃ
người mất trí
どうめいひぎょういっきぼうどうふたんぽやっかん(ほけん) 同盟罷業一揆暴動不担保約款(保険)
điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm).
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
不一 ふいつ ふいち
rất chân thành là của bạn
一心 いっしん
quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.
不正乱視 ふせいらんし
chứng loạn thị không đều